Giới thiệu:
Máy siêu âm Accuvix V10 là máy siêu âm 4D màu, có thế mạnh về sản cung cấp hình ảnh chẩn đoán rõ nét.
Màn hình chính 17/19inch hiển thị sắc nét có thể xoay 360 độ và gập theo góc quan sát.
Máy được dùng để siêu âm 3D/4D, sản phụ khoa, thai, tổng quát, mạch máu, tuyến giáp, hệ cơ xương, tim…
Cấu hình chính của máy:
– Màn hình LCD 17/19inch, độ phân giải cao, đầy đủ màu sắc, chống rung.
– 03 cửa nối đầu dò
– Hệ điều hành Window, phần mềm siêu âm
– Các cổng kết nối ngoại vi: DVI, S-Video, Video, USB(5 cổng), Sound, Print
– Có thể kết nối với các loại đầu dò:
- Đầu dò siêu âm khối đa tần số 3D/4D
- Đầu dò siêu âm tổng quát đa tần số Convex
- Đầu dò siêu âm mạch máu đa tần số Linear
- Đầu dò siêu âm chuyên sản đa tần số Transvaginal
- Đầu dò siêu âm chuyên tim đa tần số Phased
Các tính năng nổi bật:
Kỹ thuật xử lý hình ảnh 2D:
Việc sử dụng hiệu quả dải động rộng kết hợp với các tính năng xử lý hình ảnh phức tạp như SCI™, DMR+™ đảm bảo hình ảnh có độ phân giải cao nhất với SONOACE R7:
– DPDI
– DMR+™
– Dải động rộng, xử lý đa chùm tia.
– Harmonic Imaging: là một kỹ thuật ghi lại thông tin tần số cao hơn, mang lại độ phân giải lớn hơn và ít ảnh giả hơn.
– QuickScan: là công cụ quét nhanh có thể tối đa hóa hiệu quả công việc một cách tự động.
– FSI(Full Spectrum Imaging): sử dụng toàn bộ giải tần số vô tuyến và đầu dò có thể tùy chỉnh để tạo hình ảnh toàn diện và đáng tin cậy hơn. Công nghệ này cũng có thể được áp dụng cho Harmonic imaging để cung cấp cho các phòng khám công cụ chẩn đoán đa dạng linh hoạt hơn.
– SRF(Speckle Reduction Filter): có chức năng lọc nhiễu, cải thiện chất lượng hình ảnh bằng cách giảm hoặc loại bỏ những sóng phản xạ không cần thiết từ ảnh siêu âm.
– Chế độ Auto IMT+ cung cấp ngay tức thời và chính xác giá trị Min, Max, Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) và Chỉ số chất lượng (Quality Index) của độ dày Intima-Media thành động mạch cảnh với một nút bấm duy nhất.
ElastoScan™ – Đàn hồi mô:
Một kỹ thuật siêu âm chẩn đoán để hình ảnh hóa độ đàn hồi, ElastoScan™ phát hiện sự có mặt của các khối rắn trong mô và chuyển đổi độ cứng đó thành hình ảnh màu.
Strain – Đo sức căng cơ tim:
Chức năng Strain hiển thị định lượng chuyển động tim bằng các vec tơ chuyển động và chẩn đoán rối loạn nhịp tim. Bác sỹ có thể nhận được thông tin của việc theo dõi các đốm tròn xuyên tâm một cách dễ dàng và lấy được dữ liệu quỹ đạo kèm theo thông tin sức căng cơ tim.
Các chế độ cắt 3D/4D:
Bao gồm bộ ba ứng dụng cải tiến hình ảnh: chế độ xem Multi-slide, chế độ xem Oblique và chế độ Volume CT. Tính năng 3D XI cung cấp khả năng điều khiển chính xác và hoàn chỉnh khi thao tác với dữ liệu 3D/4D để đạt được độ chính xác tối đa khi chẩn đoán.
Các đầu dò dành cho máy Accuvix V20:
3D/4D 3D2-6ET:
Ứng dụng siêu 3D/4D, bụng, sản khoa, phụ khoa.
Trường nhìn: 84 độ
Bán kính cong: 40 mm
Dãi băng tần: 2-6MHz
3D/4D 3D4-8ET:
Ứng dụng siêu 3D/4D, bụng, sản khoa, phụ khoa.
Trường nhìn: 84 độ
Bán kính cong: 40 mm
Dãi băng tần: 4-8MHz
CONVEX C2-5EL:
Ứng dụng siêu âm bụng, tổng quát, sản khoa, phụ khoa.
Trường nhìn: 76 độ
Bán kính cong: 40 mm
Dãi băng tần: 2-5MHz
CONVEX C2-6IC:
Ứng dụng siêu âm bụng, tổng quát, sản khoa, phụ khoa.
Trường nhìn: 58 độ
Bán kính cong: 60 mm
Dãi băng tần: 2-6MHz
CONVEX C3-7IM:
Ứng dụng siêu âm bụng, tổng quát, sản khoa, phụ khoa.
Trường nhìn: 78 độ
Bán kính cong: 50 mm
Dãi băng tần: 3-7MHz
LINEAR L5-13IS:
Ứng dụng siêu âm tuyến giáp, mạch máu, hệ cơ xương, bộ phận nhỏ.
Trường nhìn: 38 mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 5-13MHz
LINEAR L7-16IS:
Ứng dụng siêu âm tuyến giáp, mạch máu, hệ cơ xương, bộ phận nhỏ.
Trường nhìn: 38 mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 7-16MHz
LINEAR L5-12/50EP:
Ứng dụng siêu âm tuyến giáp, mạch máu, hệ cơ xương, bộ phận nhỏ.
Trường nhìn: 50 mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 5-12MHz
LINEAR L4-7EL:
Ứng dụng siêu âm tuyến giáp, mạch máu, hệ cơ xương, bộ phận nhỏ.
Trường nhìn: 38 mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 4-7MHz
TRANS EC4-9IS:
Ứng dụng siêu âm sản phụ khoa, tiết niệu, tổng quát.
Trường nhìn: 149 độ
Bán kính cong: 10 mm
Dãi băng tần: 4-9MHz
TRANS 3D4-9ES:
Ứng dụng siêu âm sản phụ khoa, tiết niệu, tổng quát.
Trường nhìn: 128 độ
Bán kính cong: 10 mm
Dãi băng tần: 4-9MHz
TRANS 3D5-9EK:
Ứng dụng siêu âm sản phụ khoa, tiết niệu, tổng quát.
Trường nhìn: 128 độ
Bán kính cong: 10 mm
Dãi băng tần: 5-9MHz
PHASED(TIM) P2-4AC:
Ứng dụng siêu âm tim, tổng quát.
Trường nhìn: 19mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 2-4MHz
PHASED(TIM) P3-5AC:
Ứng dụng siêu âm tim, tổng quát.
Trường nhìn: 14mm
Bán kính cong: phẳng
Dãi băng tần: 3-5MHz
LIÊN HỆ : MR HƯNG 0971018666
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.